Đánh giá Mitsubishi Outlander 2020: Rập khuôn Xpander, ‘bắt thóp’ tâm lý khách Việt

AutoPro team | 06-04-2020 - 06:21 AM

(Tổ Quốc) - Chiến lược giá rẻ, nhiều trang bị quá thành công với Xpander khiến Mitsubishi Việt Nam tự tin với hàng loạt sản phẩm sau đó, mới nhất là Outlander 2020 để tiến xa hơn trong phân khúc mà Honda CR-V đang làm vua.

Bài viết
Trần Đức
Nhiếp Ảnh
Phúc Thành & LEE Hoàng
Video
Tee Anh & Cấn Hưng
Interactive
Phương Anh & Tiến Đạt
Thiết kế
Nhật Ánh
Motion
Smilantis
NGOẠI THẤT
8.5/10
Là bản nâng cấp facelift, Mitsubishi Outlander 2020 vẫn giữ nguyên những đường nét thiết kế đặc trưng theo ngôn ngữ Dynamic Shield. Hãng xe Nhật tập trung vào việc trau chuốt những chi tiết từ nhỏ nhất, như giao diện cụm đèn LED, đồ hoạ lưới tản nhiệt, ốp cản trước, cản sau cho đến bộ vành cá tính. Điều đó tạo nên sự tươi mới, trẻ trung trên một mẫu SUV 7 chỗ từng nhận được nhiều ý kiến rằng chỉ phù hợp với người trung tuổi.
NỘI THẤT
7/10
Giữ nguyên thiết kế tổng thể, Outlander 2020 mang đến trải nghiệm thân thuộc trong cabin. Không gian rộng rãi, thực dụng vẫn là điểm mạnh của mẫu xe này từ phiên bản trước. Tuy nhiên, chỉ bằng việc thay đổi 3 điểm trên mẫu mới bao gồm vật liệu bọc ghế, nút chỉnh điều hoà và cửa gió điều hoà phía sau, mẫu SUV 7 chỗ của Mitsubishi đã như “gãi đúng chỗ ngứa” của người tiêu dùng, mang đến những tiện nghi mà chỉ cần đặt lưng xuống ghế đã cảm nhận được sự khác biệt.
CÔNG NGHỆ AN TOÀN
7/10
Mitsubishi không đứng ngoài cuộc đua công nghệ phân khúc SUV tầm giá 1 tỷ đồng khi bổ sung cho Outlander 2020 tính năng an toàn chủ động. Ngoài ra, mẫu xe này vẫn có đầy đủ những trang bị an toàn cơ bản như phiên bản cũ, như hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA), hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử, cảm biến lùi, camera lùi và 7 túi khí.
TRẢI NGHIỆM LÁI
8/10
Hướng tới sự êm ái, Mitsubishi Outlander mang đến trải nghiệm nhẹ nhàng và thư giãn từ vô-lăng tới chân ga và một không gian tĩnh lặng bên trong cabin.
SO SÁNH VỚI
ĐỐI THỦ
Bài viết chọn 2 dòng xe cùng kiểu thiết kế 5 2 chỗ ngồi để so sánh. Đặt lên bàn cân với Honda CR-V và Nissan X-Trail, nhìn chung thật khó để lựa chọn ra mẫu xe nào là lựa chọn tốt nhất phân khúc. Một chiếc xe tốt và phù hợp phải đáp ứng được mục đích và nhu cầu của người dùng.

Mitsubishi Outlander sẽ là lựa chọn lý tưởng đối với khách hàng đề cao tiêu chí thiết kế, vận hành êm ái, cách âm tốt, nhiều trang bị “options” tiện nghi và an toàn. Trong khi đó, Honda CR-V và Nissan X-Trail là lựa chọn thích hợp với người mua có xu hướng thích sự trải nghiệm khả năng vận hành, trang bị tiện nghi giải trí đủ dùng, trang bị an toàn không quá vượt trội.
ĐÁNH GIÁ
Mitsubishi Outlander 2020
Rập khuôn Xpander, ‘bắt thóp’ tâm lý khách Việt
Chiến lược giá rẻ, nhiều trang bị quá thành công với Xpander khiến Mitsubishi Việt Nam tự tin với hàng loạt sản phẩm sau đó, mới nhất là Outlander 2020 để tiến xa hơn trong phân khúc mà Honda CR-V đang làm vua.
Mitsubishi
Outlander 2.0 CVT
Honda
CR-V 1.5 E
Nissan
X-Trail 2.0 SL Luxury
Kích thước
  • Dài x rộng x cao (mm)
    4.695 x 1.810 x 1.710
  • Trục cơ sở (mm)
    2.670
  • Khoảng sáng gầm (mm)
    190
  • Bán kính vòng quay (mm)
    5.300
Kích thước
  • Dài x rộng x cao (mm)
    4.584 x 1.855 x 1.679
  • Trục cơ sở (mm)
    2.660
  • Khoảng sáng gầm (mm)
    198
  • Bán kính vòng quay (mm)
    5.900
Kích thước
  • Dài x rộng x cao (mm)
    4.640 x 1.820 x 1.715
  • Trục cơ sở (mm)
    2.705
  • Khoảng sáng gầm (mm)
    210
  • Bán kính vòng quay (mm)
    5.460
Ngoại thất
  • Đèn chiếu sáng
    LED, tự động
  • Đèn sương mù
    LED
  • Đèn hậu
    LED
  • Gạt mưa
    Tự động
  • Vành (inch)
    18
  • Lốp
    225/55R18
Ngoại thất
  • Đèn chiếu sáng
    Halogen, chỉnh tay
  • Đèn sương mù
    Halogen
  • Đèn hậu
    LED
  • Gạt mưa
    Chỉnh tay
  • Vành (inch)
    18
  • Lốp
    225/60R18
Ngoại thất
  • Đèn chiếu sáng
    LED, tự động
  • Đèn sương mù
    Halogen
  • Đèn hậu
    LED halogen
  • Gạt mưa
    Tự động
  • Vành (inch)
    18
  • Lốp
    225/60R18
Nội thất
  • Số chỗ ngồi
    7
  • Ghế lái
    Chỉnh điện 10 hướng, tích hợp sưởi
  • Ghế phụ
    Chỉnh điện 8 hướng, tích hợp sưởi
  • Điều hoà
    Tự động 2 vùng
  • Phanh đỗ
    Điện tử, tự động giữ
  • Màn hình trung tâm
    7 inch, hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto
  • Âm thanh
    6 loa
  • Chìa khóa thông minh/ Khởi động bằng nút bấm
  • Cửa sổ trời
  • Cốp điện
Nội thất
  • Số chỗ ngồi
    7
  • Ghế lái
    Chỉnh điện 8 hướng
  • Ghế phụ
    Chỉnh điện 4 hướng
  • Điều hoà
    Tự động 1 vùng
  • Phanh đỗ
    Điện tử, tự động giữ
  • Màn hình trung tâm
    5 inch
  • Âm thanh
    4 loa
  • Chìa khóa thông minh/ Khởi động bằng nút bấm
  • Cửa sổ trời
    Không
  • Cốp điện
    Không
Nội thất
  • Số chỗ ngồi
    7
  • Ghế lái
    Chỉnh điện 8 hướng
  • Ghế phụ
    Chỉnh điện 4 hướng
  • Điều hoà
    Tự động 2 vùng
  • Phanh đỗ
    Chỉnh cơ
  • Màn hình trung tâm
    8 inch
  • Âm thanh
    6 loa
  • Chìa khóa thông minh/ Khởi động bằng nút bấm
  • Cửa sổ trời
    Có, panorama
  • Cốp điện
Động cơ
  • Loại
    4 xy-lanh, hút khí tự nhiên
  • Dung tích xy-lanh (cc)
    1.998
  • Công suất cực đại (HP/rpm)
    143/6.000
  • Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    196/4.200
  • Hộp số
    CVT
  • Hệ dẫn động
    Cầu trước
Động cơ
  • Loại
    4 xy-lanh, tăng áp
  • Dung tích xy-lanh (cc)
    1.498
  • Công suất cực đại (HP/rpm)
    188/5.600
  • Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    240/2.000-5.000
  • Hộp số
    CVT
  • Hệ dẫn động
    Cầu trước
Động cơ
  • Loại
    4 xy-lanh, hút khí tự nhiên
  • Dung tích xy-lanh (cc)
    1.997
  • Công suất cực đại (HP/rpm)
    142/6.000
  • Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    200/4.400
  • Hộp số
    CVT
  • Hệ dẫn động
    Cầu trước
An Toàn
  • Chống bó cứng phanh
  • Phân phối lực phanh điện tử
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
  • Cân bằng điện tử
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Hỗ trợ đổ đèo
    Không
  • Cảm biến lùi
  • Cảnh báo điểm mù/ Báo phương tiện cắt ngang
  • Ga tự động
  • Camera lùi
  • Số túi khí
    7
An Toàn
  • Chống bó cứng phanh
  • Phân phối lực phanh điện tử
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
  • Cân bằng điện tử
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Hỗ trợ đổ đèo
    Không
  • Cảm biến lùi
    Không
  • Cảnh báo điểm mù/ Báo phương tiện cắt ngang
    Không
  • Ga tự động
  • Camera lùi
  • Số túi khí
    4
An Toàn
  • Chống bó cứng phanh
  • Phân phối lực phanh điện tử
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
  • Cân bằng điện tử
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Hỗ trợ đổ đèo
  • Cảm biến lùi
  • Cảnh báo điểm mù/ Báo phương tiện cắt ngang
    Không
  • Ga tự động
  • Camera lùi
  • Số túi khí
    4
Giá bán 950.000.000 Giá bán 983.000.000 Giá bán 941.000.000

CÙNG CHUYÊN MỤC
XEM